Úc là quốc gia có nhiều thành phố lớn năng động, lịch sử lâu đời, những cộng đồng tổng thể và nền văn hóa đặc trưng, đặc biệt là điểm đến du học phổ biến của sinh viên quốc tế
Úc quy tụ các trường đại học đẳng cấp thế giới, bao gồm các trường đại học thuộc nhóm Go8, cũng như các thành viên thuộc Australian Technology Network. Các trường đại học Úc được đánh giá cao trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực như thành tựu nghiên cứu và chất lượng giảng dạy.
Với những bạn muốn theo đuổi chương trình dự bị, cử nhân và sau đại học tại Úc, bạn có thể tham khảo các bảng xếp hạng uy tín về các trường đại học để có lựa chọn phù hợp.
Các nhà cung cấp bảng xếp hạng như Bảng xếp hạng QS Rankings và Bảng xếp hạng THE được công nhận trên toàn cầu, thường được sinh viên sử dụng như một phần của việc tìm hiểu thông tin trước khi đăng ký học.
Cùng với đó, Luật Trần và Liên Danh đã tổng hợp các trường đại học ở úc hàng đầu dưới đây, với dữ liệu từ Bảng xếp hạng QS Ranking và Bảng xếp hạng THE mới nhất.
Các trường đại học ở úc (Theo bảng xếp hạng QS Rankings)
Xếp hạng |
Trường Đại học |
Xếp hạng toàn cầu |
---|---|---|
1 |
The Australian National University |
27 |
2 |
The University of Melbourne |
37 |
3 |
The University of Sydney |
38 |
4 |
The University of New South Wales (UNSW) |
43 |
5 |
The University of Queensland |
47 |
6 |
Monash University |
58 |
7 |
The University of Western Australia |
93 |
8 |
The University of Adelaide |
108 |
9 |
University of Technology Sydney |
133 |
10 |
University of Wollongong |
193 |
11 |
Curtin University |
194 |
12 |
The University of Newcastle (UON) |
197 |
13 |
Macquarie University |
200 |
14 |
RMIT University |
206 |
15 |
Queensland University of Technology (QUT) |
213 |
16 |
Deakin University |
283 |
17 |
Griffith University |
290 |
18 |
University of Tasmania |
303 |
19 |
Swinburne University of Technology |
321 |
20 |
University of South Australia |
326 |
Các trường đại học ở úc hàng đầu (Theo bảng xếp hạng THE)
Xếp hạng |
Trường Đại học |
Xếp hạng toàn cầu |
---|---|---|
1 |
University of Melbourne |
33 |
2 |
Australian National University |
54 |
3 |
The University of Queensland |
54 |
4 |
Monash University |
57 |
5 |
University of Sydney |
58 |
6 |
UNSW Sydney |
70 |
7 |
University of Adelaide |
111 |
8 |
University of Western Australia |
132 |
9 |
University of Technology Sydney |
143 |
10 |
University of Canberra |
170 |
11 |
Macquarie University |
192 |
12 |
Queensland University of Technology |
193 |
13 |
Griffith University |
201-250 |
14 |
LaTrobe University |
201-250 |
15 |
Western Sydney University |
201-250 |
16 |
University of Wollongong |
201-250 |
17 |
Australian Catholic University |
251-300 |
18 |
Curtin University |
251-300 |
19 |
Deakin University |
251-300 |
20 |
Flinders University |
251-300 |
Du học Úc cần những điều kiện nào?
CHI PHÍ DU HỌC ÚC
Chi phí học tập ở Úc khác nhau giữa các thành phố và các trường Đại học. Ví dụ, nếu bạn đi du học Úc ở Sydney, chi phí sinh hoạt sẽ cao hơn nhiều so với các điểm đến khác ở Úc, vì vậy hãy ghi nhớ điều đó khi xem xét các phi phí ước tính bạn phải chi trả khi lựa chọn du học Úc.
Hạng mục chi phí | Chi tiêu hàng tháng tối thiểu | Chi tiêu hàng tháng được đề xuất |
Thuê nhà (chia sẻ / không chia sẻ) | 360 AUD | 1.000 AUD |
Thực phẩm & tạp hóa | 300 AUD | 450 AUD |
Thể thao & giải trí | 10 AUD | 200 AUD |
Phương tiện giao thông công cộng | 100 AUD | 100 AUD |
Điện thoại và internet | 30 AUD | 70 AUD |
Tổng cộng | 800 AUD | 1.820 AUD |
Lưu ý: Con số trên chỉ là ước tính, cụ thể sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: thành phố nơi bạn sống, ngôi trường bạn học, phong cách sống, hạn mức chi tiêu…
Luật Trần và Liên Danh tư vấn du học đại học ở úc
Bước 1: Tư vấn và chọn trường và nước du học
Cán bộ tư vấn của Du học cung cấp thông tin du học cập nhật, toàn diện và cùng khách tìm phương án, lập lộ trình du học phù hợp.
Định hướng nghề nghiệp thông qua các bài test tính cách, ngành nghề
Đánh giá, thẩm định hồ sơ
Tư vấn cung cấp thông tin tư vấn về điểm đến phù hợp, đất nước du học, ngành học phù hợp với nguyện vọng và năng lực của học sinh . tư vấn yêu cầu về hồ sơ xin học, yêu cầu về visa, thông tin tổng hợp về chi phí du học, lộ trình thời gian…
Bước 2: Tư vấn hồ sơ xin thư mời học và Hồ sơ Visa
Học viên được hướng dẫn, hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ xin thư mời học.
Công ty nhận hồ sơ, gửi tới trường nước ngoài để xin thư mời học cho học sinh
Sau khi có thư mời học, công ty sẽ tiếp tục hướng dẫn cho học sinh về thủ tục nộp tiền đặt cọc để xác nhận giữ chỗ, hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ visa, phỏng vấn visa. Luyện phỏng vấn visa bài bản cho học sinh
Hướng dẫn và hỗ trợ miễn phí phụ huynh và hssv đến các ngân hàng uy tín để mở sổ tiết kiệm, chứng minh thu nhập, chuyển tiền học phí và sinh hoạt phí theo yêu cầu
Công ty có thể nộp hồ sơ visa thay mặt cho học viên theo quy định visa của từng nước.
Công ty cung cấp thông tin minh bạch và báo cho khách hàng những điểm yếu trong hồ sơ xin thư mời học, hồ sơ xin visa của học viên (nếu có) để khách hàng có thể chủ động được lộ trình du học của học viên.
Khi học sinh có visa thì học sinh sẽ chuẩn bị bước tiếp theo.
Bước 3: Hướng dẫn chuẩn bị lên đường, nhập học tại nước ngoài
Khi học viên có visa, công ty sẽ có các hướng dẫn chi tiết về chuẩn bị lên đường, danh mục hành lý cần mang theo, hướng dẫn về xuất nhập cảnh, hòa nhập văn hóa…
Ngoài ra, công ty và nhà trường cùng hỗ trợ cho học viên về:
Sắp xếp chỗ ăn ở (ký túc xá, homestay…) theo yêu cầu
Đưa đón sân bay theo yêu cầu
Hướng dẫn tham dự lễ định hướng của trường
Kết nối với cộng đồng du học sinh Việt Nam tại nước ngoài
Trên đây là một số nội dung về đại học ở úc của Luật Trần và Liên Danh. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn du học, đặc biệt là du học trường học ở úc, chúng tôi tự tin là đơn vị giúp quý khách hàng thực hiện thủ tục. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, quý khách hàng có thể liên hệ với Luật Trần và Liên Danh theo số hotline: 0969.078.234 để được hỗ trợ nhanh nhất.