Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế

tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế

Du học Nhật Bản là lựa chọn chưa bao giờ hết “hot”, … Tuy nhiên, các thông tin về du học Nhật còn rất mơ hồ với những bạn mới tìm hiểu, đặc biệt về điều kiện, chi phí và các loại học bổng du học. Hiểu được điều này, trong bài viết tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế dưới đây, Luật Trần và Liên danh sẽ chia sẻ toàn bộ những thông tin mới nhất về du học Nhật Bản: chi phí; điều kiện du học Nhật Bản; học bổng; …

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Điều kiện học vấn và độ tuổi đi du học nhật bản hệ thpt

Điều kiện du học Nhật Bản bậc THPT dành cho các bạn học sinh Việt Nam bao gồm:

Bắt buộc phải tốt nghiệp bậc Trung học cơ sở tại Việt Nam.

Số năm trống không quá 3 năm.

Học viên không có tiền án tiền sự; không thuộc danh sách cấm của Cục quản lý Xuất nhập cảnh Việt Nam.

Yêu cầu độ tuổi và tiếng Nhật đầu vào phụ thuộc vào bậc học mà học viên đăng ký cụ thể.

Dưới đây là các điều kiện ứng với từng khóa du học cấp 3 tại Nhật để bạn tham khảo:

STT

Chương trình

Điều kiện học vấn

Điều kiện tiếng Nhật

Lộ trình

1

Khóa học THPT 3,5 năm

Học sinh vừa mới tốt nghiệp THCS, hoặc đang học lớp 10, lớp 11.

Giao tiếp cơ bản. Chưa yêu cầu chứng chỉ

Trước tiên, du học sinh sẽ học tiếng Nhật trong vòng 6 tháng. Tiếp đến là các khóa học tiếng Anh, khóa học kiến thức cơ bản và nâng cao cùng với những học sinh người Nhật.

2

Khóa học THPT 3 năm

Học sinh vừa mới tốt nghiệp THCS, hoặc đang học lớp 10, lớp 11.

Giao tiếp cơ bản. Chưa yêu cầu chứng chỉ

Các học sinh sẽ nhập học vào tháng 4 hàng năm. Và bắt đầu chương trình THPT năm đầu tiên cho tới khi tốt nghiệp.

3

Khóa học THPT 2,5 năm

Học sinh đã học xong lớp 10 hoặc đang học lớp 11. Các học sinh sẽ nhập học vào tháng 10 hàng năm, và bắt đầu chương trình THPT lớp 11 cho tới khi tốt nghiệp.

Tối thiểu N5

Học sinh sẽ học tiếng Nhật trong vòng 6 tháng. Tiếp đến là các khóa học tiếng Anh, khóa học kiến thức cơ bản và nâng cao cùng với những học sinh người Nhật. Trước khi sang Nhật học học sinh cần có tiếng nhật tối thiểu N5.

4

Khóa học THPT 2 năm

Học sinh đã học xong lớp 10, đang học lớp 11.

Tối thiểu N4

Các học sinh sẽ nhập học vào tháng 4 hàng năm, và bắt đầu chương trình THPT năm 11 cho tới khi tốt nghiệp.

5

Khóa học THPT 1,5 năm

Học sinh đã học xong lớp 11 và muốn học tiếp 12 tại Nhật.

Tối thiểu N4

Nhập học vào tháng 10, tốt nghiệp tháng 3 năm sau nữa.

6

Khóa học THPT 1 năm

Học sinh học xong lớp 11 và muốn học tiếp lớp 12

Tối thiểu N3

Nhập học tháng 4 và tốt nghiệp tháng 3.

7

Khóa dự bị đại học 1,5 năm

Học sinh đã tốt nghiệp THPT, dưới 20 tuổi.

 

Học sinh sẽ nhập học vào tháng 10 hàng năm và tốt nghiệp vào tháng 3 năm sau nữa.

8

Khóa học dự bị đại học 1 năm

Học sinh đã tốt nghiệp THPT, dưới 20 tuổi.

 

Học sinh sẽ nhập học vào tháng 4 hàng năm và tốt nghiệp vào tháng 3 năm sau.

(*) Số năm trống: Được tính từ thời điểm học sinh kết thúc bậc học gần nhất đến thời điểm hiện tại.

Như vậy, có thể thấy, bên cạnh các yêu cầu cơ bản như đã tốt nghiệp THCS hay giới hạn năm trống thì điều kiện tiếng Nhật sẽ phụ thuộc vào bậc học mà học sinh muốn đăng ký.

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Điều kiện tài chính để đi du học nhật bản hệ thpt

Theo quy định của chính phủ Nhật Bản, du học sinh bậc học THPT tuyệt đối không được phép đi làm thêm trong quá trình học. Mọi việc chi trả chi phí đều phải phụ thuộc vào bố mẹ hoặc người bảo lãnh. Về cơ bản, bố mẹ của học sinh hoặc người bảo lãnh cần đáp ứng điều kiện tài chính cơ bản gồm:

Chứng minh thu nhập bố mẹ hoặc người bảo lãnh thường từ 40 – 60 triệu đồng/tháng.

Sổ tiết kiệm từ 600 – 800 triệu.

Các tài sản khác: nhà đất, ô tô,…

Điều kiện tài chính sẽ có sự khác nhau tùy vào từng trường THPT và từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu cần thêm thông tin về điều kiện tài chính để đi du học Nhật Bản, quý khách vui lòng liên hệ tới Luật Trần và Liên danh.

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Học phí các trường đại học ở nhật bản – trường công lập

Học phí các trường Đại học công lập thường sẽ mềm hơn so với các trường tư thục của Nhật. Học phí của các trường công lập thường đồng giá là 535.800 yên/năm (tức 110 triệu đồng). Riêng đối với trường Luật là 804.000 yên/năm. Ngoài ra, số tiền phải đóng khi mới nhập học khoảng 282.000 yên tùy trường (tức gần 60 triệu đồng).

Sau đây là tên một số trường công lập đứng đầu Nhật Bản và mức học phí của từng trường để bạn tham khảo trước khi lên kế hoạch du học Nhật Bản. Thông tin chi tiết về các khoản học phí, phí ký túc xá và các khoản phí khác, bạn có thể tham khảo tại bài viết được gợi ý của mỗi trường.

Học phí đại học Tokyo (東京大学, Tokyo Daigaku)

Học phí đại học Tokyo khoảng 110 triệu VNĐ

Tên tiếng Anh: The University of Tokyo

Năm thành lập: 1877

Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản

Campus: Hongo, Komaba, Kashiwa, Shirokane, Nakano

Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Trường Đại học Kyoto (京都大学, Kyoto Daigaku)

Trường đại học Kyoto cũng là một trong những trường Đại học tốt nhất Nhật Bản, học phí cũng tương tự như đại học Tokyo. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học bổng lến đến 100% cho sinh viên quốc tế.

Tên tiếng Anh: Kyoto University

Năm thành lập: 1897

Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto 606-8501

Website: https://www.kyoto-u.ac.jp/en/

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Dưới đây là bảng học phí cơ bản của trường để bạn tham khảo.

Bậc Đại học

Phí tuyển sinh

17,000 JPY

Phí nhập học

282,000 JPY

Học phí 1 năm

535,800 JPY

Bậc sau Đại học

Phí tuyển sinh

17,000 JPY

Phí nhập học

282,000 JPY

Học phí 1 năm

535,800 JPY

Để hỗ trợ cho sinh viên xuất sắc, trường có rất nhiều các chương trình học bổng miễn, giảm học phí. Đặc biệt, trường Kyoto hiện đang tuyển sinh chương trình học bổng Kyoto iUp với mức học bổng 100%, trị giá lên đến 2 tỷ VNĐ dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao vào học tại trường.

Trường Đại học Hokkaido (北海道大学, Hokkaido Daigaku)

Tên tiếng Anh: Hokkaido University

Năm thành lập: 1918

Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido Prefecture 060-0808, Nhật

Website: https://www.hokkyodai.ac.jp/

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Trường Đại học Kyushu (九州大学, Kyushu Daigaku)

Học phí các trường đại học ở Nhật Bản – đại học Kyushu University

Tên tiếng Anh: Kyushu University

Năm thành lập: 1911

Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395

Website: www.kyushu-u.ac.jp

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Chương trình đào tạo bậc Đại học

– School of Letters

– School of Education

– School of Law

– School of Economics

– School of Science

– School of Medicine

– School of Dentistry

– School of Pharmaceutical Sciences

– School of Engineering

– School of Design

– School of Agriculture

– The 21st Century Program

Trường Đại học Tohoku (東北大学, Tohoku Daigaku)

Tên tiếng Anh: Tohoku University

Năm thành lập: 1907

Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản

Website: https://www.tohoku.ac.jp/

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Trường Đại học Tsukuba (筑波大学, Tsukuba Daigaku)

Tên tiếng Anh: University of Tsukuba

Năm thành lập: 1973

Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản

Website: https://www.tsukuba.ac.jp/

Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế
tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Học phí đại học Osaka

Đại học Osaka cũng là một trong những trường đại học công lập rất nổi tiếng tại Nhật, luôn nằm trong top đầu các trường có chất lượng giáo dục tốt nhất Nhật Bản.

Học phí trường Đại học Osaka cũng tương tự các trường công lập khác tại Nhật

Cũng tương tự như với các trường công lập, học phí của Đại học Osaka là 535.800JPY/năm, ngoài ra còn có chi phí Nhập học và phí xét tuyển. Dưới đây là thông tin vắn tắt về trường Đại học Osaka:

Tên trường: Đại học Osaka

Tiếng Anh: Osaka University

Loại trường: Đại học công lập

Năm thành lập: 1931

Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka, Nhật Bản

Website: https://www.osaka-u.ac.jp/

Học phí: 525.800 JPY/măm, riêng với ngành luật ;à 804.000JPY/năm.

Phí Nhập học: 282.000JPY/năm

Phí xét tuyển: 9.800JPY đến 30.000JPY.

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Học phí trường đại học ở nhật bản – trường tư thục

So với các trường công lập thì mức học phí của các trường tư thục cao hơn, rơi vào khoảng 875.000 đến 3.700.000 yên/năm (khoảng 180 triệu đồng đến gần 700 triệu đồng) và số tiền đầu vào từ 235.000 đến 1.300.000 yên (từ 48 đến 260 triệu đồng).

Thông tin về học phí, phí ký túc xá, phí nhập học và các khoản chi phí khác, bạn có thể xem tại bài viết chi tiết về thông tin các trường đại học, được gợi ý trong các mục dưới đây.

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Tên một số trường tư lập đứng đầu Nhật Bản:

Trường Đại học Waseda (早稲田大学, Waseda Daigaku)

Tên tiếng Anh: Waseda University

Năm thành lập: 1882

Địa chỉ: 1 Chome-104 Totsukamachi, Shinjuku City, Tokyo 169-8050

Website: https://www.waseda.jp/

Học phí 1 năm: 971.000 yên trở lên (tùy khoa)

Trường Đại học Keio (慶応義塾大学, Keio Gijuku Daigaku)

Tên tiếng Anh: Keio University

Năm thành lập: 1858

Địa chỉ: 2-15-45 Mita, Minato-ku, Tokyo 108-8345

Website: https://www.keio.ac.jp/

Học phí 1 năm: 880.000 yên trở lên (tùy khoa)

Trường Đại học Sophia (上智大学, Zyouchi Daigaku)

Tên tiếng Anh: Sophia University

Năm thành lập: 1913

Địa chỉ: 7-1 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo 102-8554

Website: https://www.sophia.ac.jp/eng/

Học phí: 866.500 yên/năm

Trường Đại học Meiji (明治大学, Meiji Daigaku)

Tên tiếng Anh: Meiji University

Năm thành lập: 1881

Địa chỉ: 1 Chome-1 Kanda Surugadai, Chiyoda City, Tokyo 101-8301

Website: https://www.meiji.ac.jp/

Học phí: 1.020.000 yên/năm

Chương trình đào tạo bậc Đại học:

– Trường Luật (School of Law)

– Trường Thương mại (School of Commerce)

– Trường Chính trị và Kinh tế (School of Political Science and Economics)

– Trường Nghệ thuật và Văn hóa (School of Arts and Letters)

– Trường Khoa học và Công Nghệ (School of Sciences and Technology)

– Trường Nông nghiệp (School of Agriculture)

– Trường Quản trị Kinh doanh (School of Business Administration)

– Trường Thông tin và Giao tiếp ( School of Information and Communication)

– Liên ngành Khoa học Toán học (School of Interdisciplinary Mathematical Sciences)

– Trường Nhật ngữ (School of Global Japanese Studies)

Trường Đại học Rikkyo (立教大学, Rikkyo Daigaku)

Tên tiếng Anh: Rikkyo University

Năm thành lập: 1874

Địa chỉ: 3 Chome-34-1 Nishiikebukuro, Toshima City, Tokyo 171-8501

Website: https://english.rikkyo.ac.jp/index.html

Học phí: 1,121,000 yên/năm trở lên, tùy vào ngành học

Tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế – Chương trình học bổng bậc Đại học

– Trường Nghệ thuật (Arts), gồm các khoa Lịch sử, Văn học, Giáo dục và Thiên chúa học

– Trường Kinh tế (Economics), gồm các khoa Kinh tế, Chính sách kinh tế và Kế toán

– Trường Khoa học (Science), gồm các khoa Toán học, Vật lý, Hóa học và Khoa học Đời sống

– Trường Xã hội học (Sociology), gồm các khoa Xã hội học, Văn hóa và Xã hội đương đại, và Truyền thông

– Trường Luật và Chính trị (Law and Politics), gồm các khoa Luật, Luật Kinh tế Quốc tế và Chính trị

– Trường Du lịch (Tourism), gồm các khoa Quản trị Du lịch và Nghiên cứu Xã hội và Du lịch

– Trường Xã hội và Nhân văn (Community and Human), gồm các khoa Phát triển Cộng đồng, Hoạt động Cộng đồng và Thể thao Sức khỏe

– Trường Tâm lý học Đương đại (Temporary Psychology), gồm các khoa Tâm lý học và Nghệ thuật ngôn ngữ cơ thể và Điện ảnh

– Trường Kinh doanh (Business), gồm khoa Kinh doanh và Kinh doanh toàn cầu

– Trường Truyền thông đa văn hóa (Intercultural Communication)

– Trường Giáo dục đại cương toàn cầu (Global Liberal Art Program)

Trường Đại học Ritsumeikan (立命館大学: Ritsumeikan Daigaku)

Tên tiếng Anh: Ritsumeikan University

Năm thành lập: 1922

Địa chỉ:

Kinugasa Campus: 56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577

Kusatsu Campus: 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu Shiga 525-8577

Kbaraki Campus: 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki, Osaka 567-8570

Suzaku Campus: 1 Nishinokyo-Suzaku-cho, Nakagyo-ku Kyoto 604-8520

Website: http://en.ritsumei.ac.jp/

Chi phí năm đầu: Từ 784.700 – 2.500.000 yên/năm trở lên (bao gồm cả học phí và phí nhập học), tùy vào từng ngành học

Trên đây là bài viết tư vấn du học nhật bản tại Thừa Thiên Huế của Luật Trần và Liên danh. Nếu có thắc mắc hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí.

Đánh giá

Đề xuất cho bạn

Thông tin tác giả

Hotline: 034 663 1139
Tư Vấn Online
Gọi: 034 663 1139