Tiểu mục thuế gtgt

tiểu mục thuế gtgt

Tiểu mục nộp thuế là để phân loại các khoản thu vào ngân sách nhà nước. Khi nộp thuế, việc ghi đúng mã tiểu mục nộp thuế giúp cho số tiền của người nộp thuế vào đúng các khoản thu ngân sách nhà nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tiểu mục nộp thuế để ghi cho đúng, kể các các bạn đang là giao dịch viên tại ngân hàng, các bạn kế toán.

Hôm nay, Luật Trần và Liên Danh sẽ gởi đến các bạn các loại tiểu mục thuế gtgt thông dụng để việc nộp thuế vào ngân sách nhà nước đúng với các khoản mục cần nộp.

Mã tiểu mục – Mã nội dung kinh tế

Mã mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.

Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

Mã tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

Để ghi được mã tiểu mục nộp thuế (Mã nội dung kinh tế) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp,…

Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Các loại tiểu mục nộp thuế thông dụng:

Tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1701

Mã tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1702

Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng: 4931

Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sản xuất kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): Mã tiểu mục 1052

Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918

Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài

Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862

⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ

Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863

⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống.

Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864

⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757

Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934

Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên

Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599

Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927

Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN

Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254

Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công: 1001

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán): 1005

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán: 1015

Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân: 4917

Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập cá nhân: 4268

Mã tiểu mục khác

Mã tiểu mục tiền chậm nộp khác: Mã tiểu mục 4943

Mã tiểu mục tiền chậm nộp các loại thuế khác: Mã tiểu mục 4944

Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng:

tiểu mục thuế gtgt
tiểu mục thuế gtgt

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:

(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Ghi chú

I. PHẦN THU

 

Nhóm 0110:

 

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

 

Tiểu nhóm 0111:

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

 

Mục

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

Tiểu mục

 

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

 

 

 

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

 

 

 

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

 

 

 

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)

 

 

 

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

 

 

 

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

 

 

 

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

 

 

 

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

 

 

 

1014

Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản

 

 

 

1015

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

 

 

 

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

 

Mục

1050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

Tiểu mục

 

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

 

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

 

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)

 

 

 

1057

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

1099

Khác

 

Tiểu nhóm 0112:

 

Thuế sử dụng tài sản

 

Mục

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

 

Tiểu mục

 

1401

Đất được nhà nước giao

 

 

 

1405

Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)

 

 

 

1406

Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)

 

 

 

1407

Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

 

 

 

1408

Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

 

 

 

1411

Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

1449

Khác

 

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

 

Tiểu mục

 

1551

Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

1552

Nước thủy điện

 

 

 

1553

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1555

Khoáng sản phi kim loại

 

 

 

1556

Thủy, hải sản

 

 

 

1557

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

1558

Nước thiên nhiên khác

 

 

 

1561

Yến sào thiên nhiên

 

 

 

1562

Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 

Tiểu nhóm 0113:

 

Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)

 

Mục

1700

 

Thuế giá trị gia tăng

 

Tiểu mục

 

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

 

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

1704

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

1705

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

1749

Hàng hóa, dịch vụ khác

 

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

Tiểu mục

 

1751

Hàng nhập khẩu

 

 

 

1753

Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

 

1754

Rượu sản xuất trong nước

 

 

 

1755

Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

1756

Xăng các loại sản xuất trong nước

 

 

 

1757

Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

 

 

1758

Bia sản xuất trong nước

 

 

 

1761

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1799

Khác

 

Mục

1850

 

Thuế xuất khẩu

 

Tiểu mục

 

1851

Thuế xuất khẩu

 

Mục

1900

 

Thuế nhập khẩu

 

Tiểu mục

 

1901

Thuế nhập khẩu

 

Mục

1950

 

Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

Tiểu mục

 

1951

Thuế chống bán phá giá

 

 

 

1952

Thuế chống trợ cấp

 

 

 

1953

Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

 

1954

Thuế tự vệ

 

 

 

1999

Thuế phòng vệ khác

 

Mục

2000

 

Thuế bảo vệ môi trường

 

Tiểu mục

 

2001

Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)

 

 

 

2002

Dầu Diezel sản xuất trong nước

 

 

 

2003

Dầu hỏa sản xuất trong nước

 

 

 

2004

Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

 

 

 

2005

Than đá sản xuất trong nước

 

 

 

2006

Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

 

 

 

2007

Túi ni lông sản xuất trong nước

 

 

 

2008

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 

 

 

2009

Nhiên liệu bay sản xuất trong nước

 

 

 

2011

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 

 

 

2012

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 

 

 

2013

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 

 

 

2019

Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

 

 

2021

Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

2041

Xăng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2042

Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2043

Diezel nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2044

Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2045

Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2046

Than đá nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

2047

Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước

 

 

 

2048

Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác

 

 

 

2049

Khác

 

Tiểu nhóm 0114:

 

Thu phí và lệ phí

Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.

Mục

2750

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

Tiểu mục

 

2751

Lệ phí quốc tịch

 

 

 

2752

Lệ phí cấp hộ chiếu

 

 

 

2763

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

2766

Lệ phí tòa án

 

 

 

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

 

 

 

2771

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

2772

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

 

 

2773

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

 

 

 

2774

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

 

Mục

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

Tiểu mục

 

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

 

2802

Lệ phí trước bạ ô tô

 

 

 

2803

Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

 

 

 

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

 

 

 

2805

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

2815

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

 

 

 

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

 

 

 

2826

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

 

 

 

2827

Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

 

 

 

2828

Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

 

 

 

2831

Lệ phí sở hữu trí tuệ

 

Mục

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

Tiểu mục

 

2852

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

2853

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

 

 

2854

Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

2861

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

 

 

 

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất

 

 

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

 

 

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.

 

 

2865

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

 

 

 

2866

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 

 

 

2867

Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

 

 

 

2868

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

 

 

 

2871

Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

 

 

 

2872

Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

Nhóm 0200:

 

THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

 

Tiểu nhóm 0115:

 

Thu tiền bán tài sản nhà nước

 

Mục

3200

 

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

 

Tiểu mục

 

3201

Lương thực

 

 

 

3202

Nhiên liệu

 

 

 

3203

Vật tư kỹ thuật

 

 

 

3204

Trang thiết bị kỹ thuật

 

 

 

3249

Khác

 

Mục

3300

 

Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

Tiểu mục

 

3301

Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

3302

Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

3349

Khác

 

Tiểu nhóm 0118:

 

Thu tiền phạt và tịch thu

 

Mục

4250

 

Thu tiền phạt

 

Tiểu mục

 

4251

Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án

 

 

 

4252

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

 

 

 

4253

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan

 

 

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

 Chậm nộp Tờ khai thuế

 

 

4261

Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

 

 

 

4263

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng

 

 

 

4264

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

 

 

 

4265

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện

 

 

 

4267

Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị

 

 

 

4268

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

 Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

 

 

4271

Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án

 

 

 

4272

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.

 

 

 

4273

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.

 

 

 

4274

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 

 

 

4275

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 

 

 

4276

Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

4277

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 

 

 

4278

Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 

 

 

4279

Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

4299

Phạt vi phạm khác

 

Tiểu nhóm 0122:

 

Các khoản thu khác

 

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

 

Tiểu mục

 

4901

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

 

 

 

4902

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

4904

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 

 

 

4905

Các khoản thu khác của ngành Hải quan

 

 

 

4906

Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án

 

 

 

4907

Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

 

 

 

4908

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

 

 

4913

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 

 

 

4914

Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

 

 

4917

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

4918

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

4919

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

4921

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

 

 

4922

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 

 

 

4923

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

 

 

4924

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 

 

 

4925

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

 

 

4926

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.

 

 

 

4927

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.

 

 

 

4928

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

4929

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

 

 

 

4931

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4932

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

4933

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.

 

 

 

4934

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4935

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

 

 

 

4936

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

 

 

 

4937

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

4938

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

4939

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4941

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

4942

Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí

 

 

 

4943

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 

 

 

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài

 

 

4945

Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý

 

 

 

4946

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 

 

 

4947

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 

 

 

4949

Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

 

Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để được tư vấn một cách chi tiết và đầy đủ hơn về tiểu mục thuế gtgt Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua Tổng đài tư vấn 0969 078 234 của Luật Trần và Liên Danh. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ Quý khách hàng những vấn đề pháp lý chất lượng hàng đầu trên toàn quốc.

Đánh giá

Đề xuất cho bạn

Thông tin tác giả

Hotline: 034 663 1139
Tư Vấn Online
Gọi: 034 663 1139