ASTM A36

astm a36

Thép tiêu chuẩn astm a36 là tiêu chuẩn phổ biến ở Mỹ, thép A36 ở dạng tấm, thanh và hình có độ dày nhỏ hơn 8 in (203 mm) có cường độ chảy tối thiểu là 36.000 psi (250 MPa) và cường độ kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Các tấm dày hơn 8 in có cường độ chảy 32.000 psi (220 MPa) và cùng độ bền kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Cùng tìm hiểu về astm a36 trong bài viết dưới đây của Luật Trần và Liên danh.

ASTM là gì?

 ASTM được biết là cụm từ viết tắt của “ American Society for Testing and Materials”, dịch ra tiếng Việt có nghĩa là “ Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ”. Tổ chức này được thành lập bởi những nhà khoa học, kỹ thuật hàng đầu nước Mỹ vào năm 1898. Tổ chức ASTM có vai trò quan trọng toàn cầu về sản xuất, kinh doanh và hệ thống hướng dẫn thiết kế,… vì ASTM chuyên nghiên cứu, sản xuất và phát triển hàng loạt các tiêu chuẩn cho hàng nghìn vật liệu, vật phẩm, quy trình, hệ thống và dịch vụ trên toàn cầu. Và là tổ chức có ảnh hưởng to lớn đối với các tổ chức tiêu chuẩn hóa khác trên thế giới.

Tiêu chuẩn ASTM là gì?

 Sau khi đã giải đáp được ASTM là gì, nhiều bạn sẽ thắc mắc rằng tiêu chuẩn ASTM là gì? Phần này sẽ giải đáp thắc mắc này cho bạn.

Tiêu chuẩn ASTM được ví như một tờ giấy thông hành cho một doanh nghiệp trong chiến dịch thương mại toàn cầu hóa. Tiêu chuẩn ASTM góp phần tăng cao sức cạnh tranh giữa các doanh nghiệp không kể quy mô doanh nghiệp. Tại Việt Nam, STAMEQ viết tắt tên tiếng Anh của Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan giữ vai trò phụ trách các tiêu chuẩn của Việt Nam thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.

Các chủ đề chính của tổ chức ASTM

Ngoài thắc mắc ASTM là gì, nhiều bạn đọc còn thắc mắc về những lĩnh vực, chủ đề mà tổ chức ASTM ban hành tiêu chuẩn. Tính đến thời điểm hiện tại, tổ chức ASTM đã ban hành tiêu chuẩn cho 6 chủ đề:

Tiêu chuẩn về thực hành

Tiêu chuẩn về phương pháp kiểm nghiệm và thử nghiệm

Tiêu chuẩn về hướng dẫn

Tiêu chuẩn về phân loại

Tiêu chuẩn về thuật ngữ.

Tiêu chuẩn về tính năng kỹ thuật

Và tiêu chuẩn về 15 lĩnh vực bao gồm:

Sắt thép, phụ kiện thép

Kim loại màu

Quy trình phân tích và phương pháp kiểm tra kim loại

Xây dựng

Dầu mỏ, nhiên liệu khoáng và dầu nhờn

Dệt may

Sơn, các hợp chất phủ và hợp chất thơm

Nhựa plastics

Cao su

Điện tử, cách điện

Năng lượng mặt trời, hạt nhân và địa nhiệt

Công nghệ nước và môi trường

Thiết bị và phương pháp nói chung

Dịch vụ và dụng cụ y tế

Các sản phẩm chung, hóa học,các sản phẩm sử dụng cuối cùng.

(Tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn ANSI là gì)

Thép tấm ASTM A36 là gì?

Thép tấm ASTM A36, hay còn gọi là tắt là thép tấm A36, là một loại thép tấm thông thường, có hàm lượng Carbon thấp nên nó có đặc tính mềm, dẻo, độ bền kéo cao thích hợp cho việc gia công uốn, tạo hình và gia công máy móc trong công nghiệp.

– Xuất xứ: Nhật Bản (Nippon), Hàn Quốc (Huyndai), Trung Quốc (Baogang Group, Nanyang Hanye, Nisco,….)

– Giấy tờ Co, CQ đầy đủ sẽ được cấp theo hàng hóa.

– Cắt theo quy cách, bản vẽ của khách hàng.

– Tư vấn đưa ra giải pháp tối ưu, tiết kiệm chi phí của quý khách

Điện trở của A36 là 0,142 μΩm ở 20 ° C. Các thanh và hình dạng A36 duy trì độ bền tối đa lên đến 650 ° F (343 ° C). Sau đó, cường độ tối thiểu giảm xuống từ 58.000 psi (400 MPa): 54.000 psi (370 MPa) ở 700 ° F (371 ° C); 45.000 psi (310 MPa) ở 750 ° F (399 ° C); 37.000 psi (260 MPa) ở 800 ° F (427 ° C).

Thép ASTM A36 được sản xuất thành nhiều loại kết cấu thép khác nhau nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, một nguyên nhân chủ yếu nữa là thép ASTM A36 có đặc tính cơ học tốt và chi phí rẻ hơn. Thép ASTM A36 thường được dùng nhiều rong công trình xây dựng cầu đường hoặc các lĩnh vực công nghiệp ô tô, thiết bị nặng, dầu khí.

Phạm vi áp dụng

Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm các hình dạng, tấm và thanh thép cacbon có chất lượng kết cấu để sử dụng trong việc xây dựng các cầu và tòa nhà, với các cấu trúc kết cấu nói chung và bằng vít.

Các yêu cầu bổ sung được cung cấp để sử dụng khi người mua mua yêu cầu bổ sung hoặc các hạn chế bổ sung. Yêu cầu này chỉ áp dụng khi được chỉ định trong đơn đặt hàng.

Khi hàn thép, phải sử dụng quy trình hàn phù hợp với cấp thép, mục đích sử dụng hoặc dịch vụ. Xem Phụ lục X3 của Đặc tính A 6 / A 6M để biết thông tin về khả năng hàn.

Các giá trị được nêu trong đơn vị inch-pound hoặc đơn vị SI được coi là một tiêu chuẩn riêng. Trong văn bản, các đơn vị SI được hiển thị trong ngoặc đơn. Các giá trị được ghi trong mỗi hệ thống không phải là tương đương chính xác; Do đó, mỗi hệ thống sẽ được sử dụng độc lập với nhau, mà không cần kết hợp các giá trị dưới bất kỳ hình thức nào.

Văn bản của đặc tả này chứa các ghi chú hoặc chú thích, hoặc cả hai, cung cấp tài liệu giải thích. Các ghi chú và chú thích như vậy, không kể các ghi chú và bảng biểu, không có bất kỳ yêu cầu bắt buộc nào.

Đối với các sản phẩm kết cấu được sản xuất từ cuộn dây và được trang bị không cần xử lý nhiệt hoặc chỉ giảm căng thẳng, áp dụng các yêu cầu bổ sung, bao gồm yêu cầu kiểm tra bổ sung và báo cáo kết quả kiểm tra bổ sung của A 6 / A 6M.

Thông tin chi tiết thép tấm astm a36

Mác thép tương đương: Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, SS400…

Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN

Xuất xứ:Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc …

Quy cách tiêu chuẩn thép tấm ASTM A36

  • Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
  • Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
  • Chiều dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
    astm a36
    astm a36

Đặc tính kỹ thuật của thép tấm ASTM A36

Mác thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C
max

     Si       max

    Mn      max

P
max

S
max

V
max

N
max

Cu
max

  Nb     max

 Ti       max

A36

0.26

0.40

1.20

0.040

0.050

0.20

 Q235B

0.20

0.35

1.40

0.045

0.045

 S235JR

0.23

1.50

0.045

0.045

0.60

SS400

0.20

1.40

0.050

0.050

ST44-2

0.21

1.50

0.045

0.045

       –

        –

       –

        –

       –

Đặc tính cơ lý của thép tấm ASTM A36

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 

   Temp
Oc

  YS  Mpa (Ksi)

TS Mpa
(Ksi)

EL
%

A36

 

       248         (36)

       400-550         (58-80)

23

A235B

 

≥235

490-610

23

S235JR

 

≥235

490-610

23

SS400

 

≥235

490-610

24

ST44-2

 

≥265

570-720

      20

 

Thành phần hoá học của các mẫu thép và kích thước hạt ASTM A36

Sample

c

Si

Mn p Values in mass pcrcent (mass %).

s

Ec

ASTM

A

0.119

0.199

0.780

0.021

0.026

0.289

8.5

B

0.116

0.185

0.728

0.016

0.026

0.266

9.0

c

0.106

0.209

0.668

0.015

0.026

0.246

9.0

D

0.114

0.189

0.729

0.015

0.026

0.264

9.0

E

0.124

0.148

0.795

0.027

0.031

0.302

9.0

F

0.107

0.211

0.805

0.024

0.029

0.286

9.0

G

0.120

0.213

0.804

0.026

0.033

0.299

9.0

H

0.118

0.195

0.724

0.020

0.028

0.272

8.5

I

0.121

0.200

0.709

0.019

0.027

0.272

9.0

J

0.118

0.196

0.722

0.019

0.027

0.272

8.5

K

0.120

0.212

0.700

0.023

0.027

0.268

9.0

L

0.116

0.197

0.686

0.022

0.023

0.266

9.0

M

0.125

0.203

0730

0.019

0.023

0.278

90

N

0.135

0.207

0.723

0.019

0.024

0.290

8.5

Average

0.119

0.197

0.736

0.020

0.027

0.276

 

Standard Dcviation

0.007

0.017

0.044

0.004

0.003

0.015

 

Ứng dụng của thép tấm tiêu chuẩn astm a36

  • Thép tấm ASTM được ứng dụng trong xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, gia công uốn các sản phẩm từ thép ống, hộp thép hình.
  • Thép tấm ASTM còn được sử dụng làm vật tư trong ngành công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, gia công uốn bồn bể chứa xăng dầu, kệ đỡ chân máy,… và một số ứng dụng khác.

Bảng quy cách tham khảo thép tấm tiêu chuẩn astm a36

STT

Bảng Quy Cách Thép Tấm Tiêu Chuẩn ASTM A36

Thép Tấm ASTM

Dày(mm)

Chiều rộng(m)

Chiều dài (m)

1

Thép Tấm A36

3

1500 – 2000

6000 – 12.000

2

Thép Tấm A36

4

1500 – 2000

6000 – 12.000

3

Thép Tấm A36

5

1500 – 2000

6000 – 12.000

4

Thép Tấm A36

6

1500 – 2000

6000 – 12.000

5

Thép Tấm A36

8

1500 – 2000

6000 – 12.000

6

Thép Tấm A36

9

1500 – 2000

6000 – 12.000

7

Thép Tấm A36

10

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

8

Thép Tấm A36

12

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

9

Thép Tấm A36

13

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

10

Thép Tấm A36

14

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

11

Thép Tấm A36

15

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

12

Thép Tấm A36

16

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

13

Thép Tấm A36

18

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

14

Thép Tấm A36

20

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

15

Thép Tấm A36

22

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

16

Thép Tấm A36

24

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

17

Thép Tấm A36

25

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

18

Thép Tấm A36

28

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

19

Thép Tấm A36

30

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

20

Thép Tấm A36

32

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

21

Thép Tấm A36

34

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

22

Thép Tấm A36

35

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

23

Thép Tấm A36

36

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

24

Thép Tấm A36

38

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

25

Thép Tấm A36

40

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

26

Thép Tấm A36

44

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

27

Thép Tấm A36

45

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

28

Thép Tấm A36

50

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

29

Thép Tấm A36

55

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

30

Thép Tấm A36

60

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

31

Thép Tấm A36

65

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

32

Thép Tấm A36

70

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

33

Thép Tấm A36

75

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

34

Thép Tấm A36

80

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

35

Thép Tấm A36

82

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

36

Thép Tấm A36

85

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

37

Thép Tấm A36

90

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

38

Thép Tấm A36

95

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

39

Thép Tấm A36

100

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

40

Thép Tấm A36

110

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

41

Thép Tấm A36

120

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

42

Thép Tấm A36

150

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

43

Thép Tấm A36

180

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

44

Thép Tấm A36

200

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

45

Thép Tấm A36

220

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

46

Thép Tấm A36

250

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

47

Thép Tấm A36

260

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

48

Thép Tấm A36

270

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

49

Thép Tấm A36

280

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

50

Thép Tấm A36

300

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

Danh Sách Tiêu Chuẩn ASTM Quốc Tế: Ống Thép, Thép Không Gỉ

Steel Pipes – Ống Thép Tròn

  • A53 – A53/A53M-99b : Đặc điểm kĩ thuật thép, ống thép nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và đúc
  • A74 – A74-98 : Đặc điểm kĩ thuật ống và phụ kiện bằng gang
  • A106 – A106-99e1 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao
  • A126 – A126-95e1 : Đặc điểm kĩ thuật gang xám đối với các sản phẩm van, mặt bích và phụ kiện ống tròn.
  • A134 – A134-96 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên).
  • A135 – A135-97c : Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn điện trở.
  • A139 – A139-96e1 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên).
  • A182 – A182/A182M-99 : Đặc điểm kĩ thuật mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao.
  • A252 – A252-98 : Đặc điểm kĩ thuật cọc ống thép hàn và đúc.
  • A312 – A312/A312M-00 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn và đúc.
  • A333 – A333/A333M-99 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn và đúc ở nhiệt độ thấp.
  • A335 – A335/A335M-99 : Đặc điểm kĩ thuật ống thép hợp kim Ferritic đúc ở nhiệt độ cao.
  • A338 – A338-84 (1998) : Đặc điểm kỹ thuật mặt bích bằng sắt dẻo (sắt dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC)
  • A358 – A358/A358M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim crôm-niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao.
  • A369 – A369/A369M-92 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.
  • A376 – A376/A376M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic đúc ở trung tâm nhiệt độ cao.
  • A377 – A377-99 : Chỉ số đặc điểm kỹ thuật ống chịu lực bằng sắt dẻo (dễ uốn).
  • A409 – A409/A409M-95ae1 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hàn, đường kính lớn trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.
  • A426 – A426-92 (1997) : Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép hợp kim Ferritic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
  • A451 – A451-93 (1997) : Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép Austenitic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
  • A523 – A523-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn điện trở, đúc cho mạch cáp cao áp.
  • A524 – A524-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn.
  • A530 – A530/A530M-99 : Đặc điểm kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
  • A648 – A648-95e1 : Đặc điểm kỹ thuật dây thép, rút cứng cho ống bê tông tạo ứng suất trước.
  • A674 – A674-95 : Thực hành bọc Polyethylene cho ống thép sắt dẻo (dễ uốn) trong nước hoặc các chất lỏng khác
  • A691 – A691-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
  • A694 – A694/A694M-00 : Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao.
  • A716 – A716-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống cống bằng sắt dẻo.
  • A733 – A733-99 : Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
  • A742 – A742/A742M-98 : Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, ống thép vỏ lượn sóng phủ polymer và mạ kim loại.
  • A746 – A746-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước trọng lực bằng sắt dẻo
  • A760 – A760/A760M-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống, ống thoát nước mạ kim loại.
  • A761 – A761/A761M-98 : Đặc điểm kỹ thuật tấm kết cấu thép vỏ lượn sóng, tráng kẽm, ống dạng mái vòm và ống vòm
  • A762 – A762/A762M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống phủ polymer
  • A790 – A790/A790M-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc và hàn loại Ferritic và Austenitic.
  • A796 – A796/A796M-99 : Thực hành thiết kế kết cấu của ống thép vỏ lượn sóng, mái vòm và ống có dạng vòm cho cống thoát nước thải và cống thoát nước mưa và các ứng dụng được chôn ngầm dưới đất khác.
  • A798 – A798/A798M-97a : Thực hành lắp đặt ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
  • A807 – A807/A807M-97 : Thực hành lắp đặt ống kết cấu tấm vỏ lượn sóng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
  • A810 – A810-94 : Đặc điểm kĩ thuật lưới cuộn ống thép mạ kẽm.
  • A813 – A813/A813M-95e2 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn đơn hoặc hàn đôi.
  • A814 – A814/A814M-96 (1998) : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn nguội.
  • A849 – A849-99 : Đặc điểm kỹ thuật ứng dụng lớp phủ, lát, lớp lót cho cống rãnh và ống thoát nước bằng thép vỏ lượn sóng.
  • A861 – A861-94e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống và phụ kiện ống sắt silic chịu nhiệt.
  • A862 – A862/A862M-98 : Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng.
  • A865 – A865-97 : Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ren bằng thép đen, thép mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép.
  • A872 – A872-91 (1997) : Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn.
  • A885 – A885/A885M-96 : Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, mạ kẽm và bọc hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm và ống thoát ngầm.
  • A888 – A888-98e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống gang hubless và phụ kiện cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng ống thông hơi.
  • A926 – A926-97 : Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn sóng.
  • A928 – A928/A928M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ.
  • A929 – A929/A929M-97 : Đặc điểm kỹ thuật thép tấm tráng kim loại bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng.
  • A930 – A930-99 : Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa và các ống dẫn được chôn ngầm khác
  • A943 – A943/A943M-95e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Austenitic dạng phun.
  • A949 – A949/A949M-95e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Ferritic/Austenitic dạng phun.
  • A954 – A954-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hợp kim Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn.
  • A972 – A972/A972M-99 : Đặc điểm kỹ thuật cọc ống sơn Epoxy ngoại quan.
  • A978 – A978/A978M-97 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép gân, lót Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, ccongs thoát nước mưa và các ứng dụng đặc biệt khác.
  • A984 – A984/A984M-00 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn điện trở.
  • A998 – A998/A998M-98 : Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống cống và các ứng dụng khác.
  • A999 – A999/A999M-98 : Đặc điểm kỹ thuật các yêu cầu chung cho ống thép không gỉ và ống thép hợp kim.
  • A1005 – A1005/A1005M-00 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, nối theo chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm.
  • A1006 – A1006/A1006M-00 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn tia laser.

Steel Tubes – Ống Thép Siêu Nóng, Ống Nồi Hơi Và Các Loại Ống Khác:

  • A178 – A178/A178M-95 : Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.
  • A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.
  • A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
  • A209 – A209/A209M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.
  • A210 – A210/A210M-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.
  • A213 – A213/A213M-99a : Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
  • A249 – A249/A249M-98e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
  • A250 – A250/A250M-95 : Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở.
  • A254 – A254-97 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn đồng.
  • A268 – A268/A268M-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A269 – A269-98 : Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Austenitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A270 – A270-98ae1 : Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước thải thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
  • A334 – A334/A334M-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp.
  • A423 – A423/A423M-95 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim thấp đúc, hàn điện.
  • A450 – A450/A450M-96a : Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic.
  • A608 – A608-91a (1998) : Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim cao sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ cao.
  • A618 – A618-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc với cường độ cao.
  • A632 – A632-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic (đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A688 – A688/A688M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Austenitic hàn.
  • A771 – A771/A771M-95 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
  • A778 – A778-98 : Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm hình ống bằng thép không gỉ Austenitic hàn và không tôi.
  • A789 – A789/A789M-00 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ hàn Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường.
  • A803 – A803/A803M-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Ferritic hàn.
  • A822 – A822-90 (1995) e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực.
  • A826 – A826/A826M-95 : Đặc điểm kỹ thuật ống dẫn thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
  • A847 – A847-99a : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
  • A908 – A908-91 (1998) : Đặc điểm kỹ thuật ống kim bằng thép không gỉ.
  • A953 – A953-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống hàn, đúc thép hợp kim Austenitic Chromium-Nickel-Silicon.

Heat-Exchanger And Condenser Tubes – Ống Ngưng Tụ Và Trao Đổi Nhiệt

  • A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội.
  • A213 – A213/A213M-99a : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
  • A214 – A214/A214M-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở.
  • A249 – A249/A249M-98e1 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
  • A498 – A498-98 : Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt thép hợp kim Ferritic, and Austenitic đúc với cánh liền.
  • A851 – A851-96 : Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ thép Austenitic hàn cảm ứng tần suất cao, không tôi.

Structural Tubing – Ống Kết Cấu

  • A500 – A500-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác.
  • A501 – A501-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng.
  • A847 – A847-99a : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
  • A618 – A618-99 : Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp hàn nóng, đúc cường độ cao.

Trên đây là bài viết tư vấn về astm a36 của Luật Trần và Liên danh. Nếu có thắc mắc hãy gọi cho chúng tôi theo số Hotline: 0969 078 234 để được tư vấn miễn phí.

Đánh giá

Đề xuất cho bạn

Thông tin tác giả

Hotline: 034 663 1139
Tư Vấn Online
Gọi: 034 663 1139