Tiêu chuẩn thép hình

tiêu chuẩn thép hình

tiêu chuẩn thép hìnTiêu chuẩn thép hình là những quy định của pháp luật. Liên quan tới chất lượng, quy cách, kích thước… các sản phẩm thép hình. Tiêu chuẩn thép hình này là khung để áp dụng việc đánh giá, so sánh và kiểm định chất lượng thép hình sau sản xuất. Tùy mỗi loại và kích thước thép hình khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn được quy đình khác nhau. Bài viết dưới đây, tổng công ty Kho thép xây dựng tổng hợp lại những tiêu chuẩn cần thiết nhất. Cho các loại thép hình đang được sử dụng phổ biến như thép hình H, I, U. Mời các bạn cùng Luật Trần và Liên danh tìm hiểu về tiêu chuẩn thép hình trong bài viết đưới đây.

Tiêu chuẩn thép hình H

Thép hình H đang là sản phẩm có mặt ở hầu hết các công trình xây dựng công nghiệp, cơ khí sản xuất, chế tạo…Với thiết kế cân bằng, chắc chắn nên thép hình H có thể chịu được áp lực cao và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật . Thép hình H hiện nay đang được sản xuất rất đa dạng về kích thước, chất liệu và độ dày để phục vụ nhu cầu của thị trường. Vậy thép hình H như thế nào là đạt tiêu chuẩn?

Ký hiệu

Thép hình H cần có các thông tin bao gồm ký hiệu các loại thép (VD: HSGS hoặc HSWS hoặc HSBS); Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).

Một ký hiệu thép đạt tiêu chuẩn cần đầy đủ ít nhất 2 thông số trên. Ví dụ: HSWS 400A

Phân loại thép hình chữ H

Thép hình chữ H hiện nay đang được phân thành 3 loại theo công dụng của các loại thép khác nhau. Từ 3 loại thép H chính, các nhà sản xuất chia thép hình chữ H thành nhiều mác thép khác nhau với ký hiệu và giới hạn bền kéo nhỏ nhất từ 400 – 570MPa. Các thông số chính xác được quy định tại bảng sau:

Nominal

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 

Size

(mm)

H (mm) 

B (mm) 

t1(mm) 

t2 (mm) 

L (m) 

W (kg/m) 

100X50

100

50

5

7

6/12

9,3

100X100

100

100

6

8

6/12

17,2

125X125

125

125

6,5

9

6/12

23,8

150X75

150

75

5

7

6/12

14

150X100

148

100

6

9

6/12

21,1

150X150

150

150

7

10

6/12

31,5

175X175

175

175

7,5

11

6/12

40,2

200X100

198

99

4,5

7

6/12

18,2

200

100

5,5

8

6/12

21,3

200X150

194

150

6

9

6/12

30,6

200X200

200

200

8

12

6/12

49,9

200

204

12

12

6/12

56,2

208

202

10

16

6/12

65,7

250×125

248

124

5

8

6/12

25,7

250

125

6

9

6/12

29,6

250×175

250

175

7

11

6/12

44,1

250×250

244

252

11

11

6/12

64,4

248

249

8

13

6/12

66,5

250

250

9

14

6/12

72,4

250

255

14

14

6/12

82,2

300×150

298

149

5,5

8

6/12

32

300

150

6,5

9

6/12

36,7

300×200

294

200

8

12

6/12

56,8

298

201

9

14

6/12

65,4

300×300

294

302

12

12

6/12

84,5

298

299

9

14

6/12

87

300

300

10

15

6/12

94

300

305

15

15

6/12

106

304

301

11

17

6/12

106

350×175

346

174

6

9

6/12

41,4

350

175

7

11

6/12

49,6

354

176

8

13

6/12

57,8

350×250

336

249

8

12

6/12

69,2

340

250

9

14

6/12

79,7

350×350

338

351

13

13

6/12

106

344

348

10

16

6/12

115

344

354

16

16

6/12

131

350

350

12

19

6/12

137

350

357

19

19

6/12

156

400×200

396

199

7

11

6/12

56,6

400

200

8

13

6/12

66

404

201

9

15

6/12

75,5

400×300

386

299

9

14

6/12

94,3

390

300

10

16

6/12

107

400×400

388

402

15

15

6/12

140

394

398

11

18

6/12

147

394

405

18

18

6/12

168

400

400

13

21

6/12

172

400

408

21

21

6/12

197

414

405

18

28

6/12

232

450X200

446

199

8

12

6/12

66,2

450

200

9

14

6/12

76

456

201

10

17

6/12

88,9

450X300

434

299

10

15

6/12

106

440

300

11

18

6/12

124

446

302

13

21

6/12

145

500X200

496

199

9

14

6/12

79,5

500

200

10

16

6/12

89,6

506

201

11

19

6/12

103

500X300

482

300

11

15

6/12

114

488

300

11

18

6/12

128

494

302

13

21

6/12

150

600X200

596

199

10

15

6/12

94,6

600

200

11

17

6/12

106

606

201

12

20

6/12

120

612

202

13

23

6/12

134

600X300

582

300

12

17

6/12

137

588

300

12

20

6/12

151

594

302

14

23

6/12

175

700X300

692

300

13

20

6/12

166

700

300

13

24

6/12

185

800X300

792

300

14

22

6/12

191

800

300

14

26

6/12

210

900×300

890

299

15

23

6/12

210

900

300

16

28

6/12

243

912

302

18

34

6/12

286

Ngoài các thông tin quy định còn rất nhiều các thông tin cần thử nghiệm như thử kéo, thử uốn, thử va đập, dung sai…Nhà sản xuất phải cung cấp cho người mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.

Tiêu chuẩn thép hình I

Tương tự như thép hình H, thép hình I có độ dài thanh ngang ngắn hơn so với thép H. Được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng cũng như ứng dụng chế tạo. Tuy nhiên, thép hình I có khả năng chịu trọng lực và cân bằng kém hơn thép H, nên tùy công trình sẽ sử dụng sản phẩm phù hợp. Thép hình I và các loại thép hình U, V đều có các tiêu chuẩn quy định tương tự nhau. Về ký hiệu, kích thước, chiều dài, thành phần hóa học, dung sai, trọng lượng…Tuy nhiên, mỗi loại lại có những thông số cụ thể khác nhau được quy định chi tiết như sau đây.

Ký hiệu

Thép hình I cần có các thông tin bao gồm ký hiệu các loại thép (VD: ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS); Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).

Một ký hiệu thép hình I đạt tiêu chuẩn cần đầy đủ ít nhất 2 thông số trên. Ví dụ: ISWS 400A.

Phân loại thép hình chữ I

Phân loại thép hình chữ I dựa theo công dụng thì được chia thành 3 loại là: Thép kết cấu thông thường, thép kết cấu hàn, thép kết cấu xây dựng. Quý khách hàng có thể theo dõi bảng dưới đây để hiểu hơn về sản phẩm:

Công dụng

Ký hiệu loại thép

Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa

Thép kết cấu thông thường

ISGS 400

400

ISGS 490

490

ISGS 540

540

Thép kết cấu hàn

ISWS 400A

400

ISWS 400B

400

ISWS 400C

400

ISWS 490A

490

ISWS 490B

490

ISWS 490C

490

ISWS 520B

520

ISWS 520C

520

ISWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ISBS 400A

400

ISBS 400B

400

ISBS 400C

400

ISBS 490B

490

ISBS 490C

490

tiêu chuẩn thép hình
tiêu chuẩn thép hình

Thành phần hóa học

Ký hiệu loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C lớn nhất

Si lớn nhất

Mn

P lớn nhất

S lớn nhất

Ceq1) lớn nhất

PCM2) lớn nhất

ISGS 400

0,050

0,050

ISGS 490

0,050

0,050

ISGS 540

0,30

≤ 1,60

0,040

0,040

ISWS 400A

23

≥ 2,5xC3)

0,035

0,035

ISWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

ISWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

ISWS 490A

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

ISWS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

ISWS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

ISWS 520B

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

ISWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

ISWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

ISBS 400A

0,24

0,050

0,050

ISBS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ISBS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ISBS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

ISBS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14     (1)

Đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B     (2)
Hàm lượng cacbon phân tích được.

Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép

Thử kéo

Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm)

Thử uốn

Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t ≤ 40

t ≤ 5

5 < t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ, °C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J

ISGS 400

245

235

400-510

21

17

21

180°

1,5 x t

ISGS 490

285

275

490-610

19

15

19

2,0 x t

ISGS 540

400

390

≥ 540

16

13

17

2,0 x t

ISWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

ISWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

ISWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

ISWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

ISWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

ISWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

ISWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

ISWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

ISWS 570

460

450

570-720

19 (t ≤ 16)

26 (16< t≤20)

20 (t>20)

-5

47

ISBS 400A

235 (6 < t ≤ 40)

400-510

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21

ISBS 400B

235 (6 ≤ t < 12)

235-355 (12 ≤ t ≤ 40)

400-510

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

ISBS 400C

235-355 (16 ≤ t ≤ 40)

400-510

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

ISBS 490B

325 (6 ≤ t < 12)

325-445 (12 ≤ t ≤ 40)

490-610

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

ISBS 490C

325-445 (16 ≤ t ≤ 40)

490-610

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

CHÚ THÍCH:
1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t <16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

                       

Thép hình chữ U là gì, tiêu chuẩn thép hình chữ U?

Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.

Ưu điểm của thép hình U

Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…

Các loại thép hình U  được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Thép hình U  xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn quốc…

Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.

Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Hình U

Tên

Quy cách

Độ dài

Trọng lượng Kg/ Mét

Trọng lượng Kg/Cây

Thép hình U49

U 49x24x2.5x6m

6M

             2.33

              14.00

Thép hình U50

U50x22x2,5x3x6m

6M

 

              13.50

Thép hình U63

U63x6m

6M

 

              17.00

Thép hình U64

U 64.3x30x3.0x6m

6M

             2.83

              16.98

Thép hình U65

U65x32x2,8x3x6m

6M

 

              18.00

U65x30x4x4x6m

6M

 

              22.00

U65x34x3,3×3,3x6m

6M

 

              21.00

Thép hình U75

U75x40x3.8x6m

6M

             5.30

              31.80

Thép hình U80

U80x38x2,5×3,8x6m

6M

 

              23.00

U80x38x2,7×3,5x6m

6M

 

              24.00

U80x38x5,7 x5,5x6m

6M

 

              38.00

U80x38x5,7x6m

6M

 

              40.00

U80x40x4.2x6m 

6M

             5.08

              30.48

U80x42x4,7×4,5x6m

6M

 

              31.00

U80x45x6x6m

6M

             7.00

              42.00

U 80x38x3.0x6m

6M

             3.58

              21.48

U 80x40x4.0x6m

6M

             6.00

              36.00

Thép hình U100

U 100x42x3.3x6m 

6M

             5.17

              31.02

U100x45x3.8x6m

6M

             7.17

              43.02

U100x45x4,8x5x6m

6M

 

              43.00

U100x43x3x4,5×6

6M

 

              33.00

U100x45x5x6m 

6M

 

              46.00

U100x46x5,5x6m

6M

 

              47.00

U100x50x5,8×6,8x6m

6M

 

              56.00

U 100×42.5×3.3x6m

6M

             5.16

              30.96

U100 x42x3x6m

6M

 

              33.00

U100 x42x4,5x6m

6M

 

              42.00

U 100x50x3.8x6m

6M

             7.30

              43.80

U 100x50x3.8x6m

6M

             7.50

              45.00

U 100x50x5x12m

12M

             9.36

            112.32

Thép hình U120

U120x48x3,5×4,7x6m

6M

 

              43.00

U120x50x5,2×5,7x6m

6M

 

              56.00

U 120x50x4x6m

6M

             6.92

              41.52

U 120x50x5x6m

6M

             9.30

              55.80

U 120x50x5x6m

6M

             8.80

              52.80

Thép hình U125

U 125x65x6x12m

12M

           13.40

            160.80

Thép hình U140

U140x56x3,5x6m

6M

 

              54.00

U140x58x5x6,5x6m

6M

 

              66.00

U 140x52x4.5x6m

6M

             9.50

              57.00

U 140×5.8x6x12m

12M

           12.43

              74.58

Thép hình U150

U 150x75x6.5x12m

12M

           18.60

            223.20

U 150x75x6.5x12m(đủ)

12M

           18.60

            223.20

Thép hình U160

U160x62x4,5×7,2x6m

6M

 

              75.00

U160x64x5,5×7,5x6m

6M

 

              84.00

U160x62x6x7x12m 

12M

           14.00

            168.00

U 160x56x5.2x12m

12M

           12.50

            150.00

U160x58x5.5x12m

12M

           13.80

              82.80

Thép hình U180

U 180x64x6.x12m

12M

           15.00

            180.00

U180x68x7x12m

12M

           17.50

            210.00

U180x71x6,2×7,3x12m 

12M

           17.00

            204.00

Thép hình U200

U 200x69x5.4x12m

12M

           17.00

            204.00

U 200x71x6.5x12m

12M

           18.80

            225.60

U 200x75x8.5x12m

12M

           23.50

            282.00

U 200x75x9x12m

12M

           24.60

            295.20

U 200x76x5.2x12m

12M

           18.40

            220.80

U 200x80x7,5×11.0x12m

12M

           24.60

            295.20

Thép hình U250

U 250x76x6x12m

12M

           22.80

            273.60

U 250x78x7x12m

12M

           23.50

            282.00

U 250x78x7x12m

12M

           24.60

            295.20

Thép hình U300

U 300x82x7x12m

12M

           31.02

            372.24

U 300x82x7.5x12m

12M

           31.40

            376.80

U 300x85x7.5x12m

12M

           34.40

            412.80

U 300x87x9.5x12m

12M

           39.17

            470.04

Thép hình U400

U 400x100x10.5x12m

12M

           58.93

            707.16

Cừ 400x100x10,5x12m

12M

           48.00

            576.00

Cừ 400x125x13x12m

12M

           60.00

            720.00

Cừ 400x175x15,5x12m

12M

           76.10

            913.20

Trên đây là bài viết về tiêu chuẩn thép hình của Luật Trần và Liên danh. Nếu có thắc mắc hãy gọi cho chúng tôi theo số Hotline: 0969 078 234 để được tư vấn miễn phí.

Đánh giá

Đề xuất cho bạn

Thông tin tác giả

Hotline: 034 663 1139
Tư Vấn Online
Gọi: 034 663 1139