tiêu chuẩn thép hìnTiêu chuẩn thép hình là những quy định của pháp luật. Liên quan tới chất lượng, quy cách, kích thước… các sản phẩm thép hình. Tiêu chuẩn thép hình này là khung để áp dụng việc đánh giá, so sánh và kiểm định chất lượng thép hình sau sản xuất. Tùy mỗi loại và kích thước thép hình khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn được quy đình khác nhau. Bài viết dưới đây, tổng công ty Kho thép xây dựng tổng hợp lại những tiêu chuẩn cần thiết nhất. Cho các loại thép hình đang được sử dụng phổ biến như thép hình H, I, U. Mời các bạn cùng Luật Trần và Liên danh tìm hiểu về tiêu chuẩn thép hình trong bài viết đưới đây.
Tiêu chuẩn thép hình H
Thép hình H đang là sản phẩm có mặt ở hầu hết các công trình xây dựng công nghiệp, cơ khí sản xuất, chế tạo…Với thiết kế cân bằng, chắc chắn nên thép hình H có thể chịu được áp lực cao và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật . Thép hình H hiện nay đang được sản xuất rất đa dạng về kích thước, chất liệu và độ dày để phục vụ nhu cầu của thị trường. Vậy thép hình H như thế nào là đạt tiêu chuẩn?
Ký hiệu
Thép hình H cần có các thông tin bao gồm ký hiệu các loại thép (VD: HSGS hoặc HSWS hoặc HSBS); Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
Một ký hiệu thép đạt tiêu chuẩn cần đầy đủ ít nhất 2 thông số trên. Ví dụ: HSWS 400A
Phân loại thép hình chữ H
Thép hình chữ H hiện nay đang được phân thành 3 loại theo công dụng của các loại thép khác nhau. Từ 3 loại thép H chính, các nhà sản xuất chia thép hình chữ H thành nhiều mác thép khác nhau với ký hiệu và giới hạn bền kéo nhỏ nhất từ 400 – 570MPa. Các thông số chính xác được quy định tại bảng sau:
Nominal |
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
Size |
||||||
(mm) |
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100X50 |
100 |
50 |
5 |
7 |
6/12 |
9,3 |
100X100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
6/12 |
17,2 |
125X125 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
6/12 |
23,8 |
150X75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
6/12 |
14 |
150X100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
6/12 |
21,1 |
150X150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
6/12 |
31,5 |
175X175 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
6/12 |
40,2 |
200X100 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
6/12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
6/12 |
21,3 |
|
200X150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
6/12 |
30,6 |
200X200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
49,9 |
200 |
204 |
12 |
12 |
6/12 |
56,2 |
|
208 |
202 |
10 |
16 |
6/12 |
65,7 |
|
250×125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
6/12 |
25,7 |
250 |
125 |
6 |
9 |
6/12 |
29,6 |
|
250×175 |
250 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
44,1 |
250×250 |
244 |
252 |
11 |
11 |
6/12 |
64,4 |
248 |
249 |
8 |
13 |
6/12 |
66,5 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
72,4 |
|
250 |
255 |
14 |
14 |
6/12 |
82,2 |
|
300×150 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
6/12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
6/12 |
36,7 |
|
300×200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
56,8 |
298 |
201 |
9 |
14 |
6/12 |
65,4 |
|
300×300 |
294 |
302 |
12 |
12 |
6/12 |
84,5 |
298 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
87 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
6/12 |
94 |
|
300 |
305 |
15 |
15 |
6/12 |
106 |
|
304 |
301 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
350×175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
6/12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
49,6 |
|
354 |
176 |
8 |
13 |
6/12 |
57,8 |
|
350×250 |
336 |
249 |
8 |
12 |
6/12 |
69,2 |
340 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
79,7 |
|
350×350 |
338 |
351 |
13 |
13 |
6/12 |
106 |
344 |
348 |
10 |
16 |
6/12 |
115 |
|
344 |
354 |
16 |
16 |
6/12 |
131 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
6/12 |
137 |
|
350 |
357 |
19 |
19 |
6/12 |
156 |
|
400×200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
6/12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
6/12 |
66 |
|
404 |
201 |
9 |
15 |
6/12 |
75,5 |
|
400×300 |
386 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
94,3 |
390 |
300 |
10 |
16 |
6/12 |
107 |
|
400×400 |
388 |
402 |
15 |
15 |
6/12 |
140 |
394 |
398 |
11 |
18 |
6/12 |
147 |
|
394 |
405 |
18 |
18 |
6/12 |
168 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
6/12 |
172 |
|
400 |
408 |
21 |
21 |
6/12 |
197 |
|
414 |
405 |
18 |
28 |
6/12 |
232 |
|
450X200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
6/12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
6/12 |
76 |
|
456 |
201 |
10 |
17 |
6/12 |
88,9 |
|
450X300 |
434 |
299 |
10 |
15 |
6/12 |
106 |
440 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
124 |
|
446 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
145 |
|
500X200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
6/12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
6/12 |
89,6 |
|
506 |
201 |
11 |
19 |
6/12 |
103 |
|
500X300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
6/12 |
114 |
488 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
128 |
|
494 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
150 |
|
600X200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
6/12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
606 |
201 |
12 |
20 |
6/12 |
120 |
|
612 |
202 |
13 |
23 |
6/12 |
134 |
|
600X300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
6/12 |
137 |
588 |
300 |
12 |
20 |
6/12 |
151 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
6/12 |
175 |
|
700X300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
6/12 |
166 |
700 |
300 |
13 |
24 |
6/12 |
185 |
|
800X300 |
792 |
300 |
14 |
22 |
6/12 |
191 |
800 |
300 |
14 |
26 |
6/12 |
210 |
|
900×300 |
890 |
299 |
15 |
23 |
6/12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
6/12 |
243 |
|
912 |
302 |
18 |
34 |
6/12 |
286 |
Ngoài các thông tin quy định còn rất nhiều các thông tin cần thử nghiệm như thử kéo, thử uốn, thử va đập, dung sai…Nhà sản xuất phải cung cấp cho người mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Tiêu chuẩn thép hình I
Tương tự như thép hình H, thép hình I có độ dài thanh ngang ngắn hơn so với thép H. Được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng cũng như ứng dụng chế tạo. Tuy nhiên, thép hình I có khả năng chịu trọng lực và cân bằng kém hơn thép H, nên tùy công trình sẽ sử dụng sản phẩm phù hợp. Thép hình I và các loại thép hình U, V đều có các tiêu chuẩn quy định tương tự nhau. Về ký hiệu, kích thước, chiều dài, thành phần hóa học, dung sai, trọng lượng…Tuy nhiên, mỗi loại lại có những thông số cụ thể khác nhau được quy định chi tiết như sau đây.
Ký hiệu
Thép hình I cần có các thông tin bao gồm ký hiệu các loại thép (VD: ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS); Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
Một ký hiệu thép hình I đạt tiêu chuẩn cần đầy đủ ít nhất 2 thông số trên. Ví dụ: ISWS 400A.
Phân loại thép hình chữ I
Phân loại thép hình chữ I dựa theo công dụng thì được chia thành 3 loại là: Thép kết cấu thông thường, thép kết cấu hàn, thép kết cấu xây dựng. Quý khách hàng có thể theo dõi bảng dưới đây để hiểu hơn về sản phẩm:
Công dụng |
Ký hiệu loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
ISGS 400 |
400 |
ISGS 490 |
490 |
|
ISGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
ISWS 400A |
400 |
ISWS 400B |
400 |
|
ISWS 400C |
400 |
|
ISWS 490A |
490 |
|
ISWS 490B |
490 |
|
ISWS 490C |
490 |
|
ISWS 520B |
520 |
|
ISWS 520C |
520 |
|
ISWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
ISBS 400A |
400 |
ISBS 400B |
400 |
|
ISBS 400C |
400 |
|
ISBS 490B |
490 |
|
ISBS 490C |
490 |
Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) lớn nhất |
PCM2) lớn nhất |
|
ISGS 400 |
– |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
ISGS 490 |
– |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
ISGS 540 |
0,30 |
– |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
– |
– |
ISWS 400A |
23 |
– |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
ISWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
ISBS 400A |
0,24 |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
ISBS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
ISBS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
ISBS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
ISBS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) Đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) |
Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
|||||
ISGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
– |
– |
180° |
1,5 x t |
|
ISGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
– |
– |
2,0 x t |
||
ISGS 540 |
400 |
390 |
≥ 540 |
16 |
13 |
17 |
– |
– |
2,0 x t |
||
ISWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
– |
– |
– |
– |
|
ISWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 |
– |
– |
|
ISWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
– |
– |
– |
– |
|
ISWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
– |
– |
|
ISWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
– |
– |
|
ISWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 (t ≤ 16) |
26 (16< t≤20) |
20 (t>20) |
-5 |
47 |
– |
– |
|
ISBS 400A |
235 (6 < t ≤ 40) |
400-510 |
– |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
– |
– |
– |
– |
||
ISBS 400B |
235 (6 ≤ t < 12) |
235-355 (12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
– |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISBS 400C |
– |
235-355 (16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
– |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISBS 490B |
325 (6 ≤ t < 12) |
325-445 (12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
– |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ISBS 490C |
– |
325-445 (16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
– |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
CHÚ THÍCH: 2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
|||||||||||
Thép hình chữ U là gì, tiêu chuẩn thép hình chữ U?
Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Hình U
Tên |
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng Kg/ Mét |
Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 |
U 49x24x2.5x6m |
6M |
2.33 |
14.00 |
Thép hình U50 |
U50x22x2,5x3x6m |
6M |
|
13.50 |
Thép hình U63 |
U63x6m |
6M |
|
17.00 |
Thép hình U64 |
U 64.3x30x3.0x6m |
6M |
2.83 |
16.98 |
Thép hình U65 |
U65x32x2,8x3x6m |
6M |
|
18.00 |
U65x30x4x4x6m |
6M |
|
22.00 |
|
U65x34x3,3×3,3x6m |
6M |
|
21.00 |
|
Thép hình U75 |
U75x40x3.8x6m |
6M |
5.30 |
31.80 |
Thép hình U80 |
U80x38x2,5×3,8x6m |
6M |
|
23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m |
6M |
|
24.00 |
|
U80x38x5,7 x5,5x6m |
6M |
|
38.00 |
|
U80x38x5,7x6m |
6M |
|
40.00 |
|
U80x40x4.2x6m |
6M |
5.08 |
30.48 |
|
U80x42x4,7×4,5x6m |
6M |
|
31.00 |
|
U80x45x6x6m |
6M |
7.00 |
42.00 |
|
U 80x38x3.0x6m |
6M |
3.58 |
21.48 |
|
U 80x40x4.0x6m |
6M |
6.00 |
36.00 |
|
Thép hình U100 |
U 100x42x3.3x6m |
6M |
5.17 |
31.02 |
U100x45x3.8x6m |
6M |
7.17 |
43.02 |
|
U100x45x4,8x5x6m |
6M |
|
43.00 |
|
U100x43x3x4,5×6 |
6M |
|
33.00 |
|
U100x45x5x6m |
6M |
|
46.00 |
|
U100x46x5,5x6m |
6M |
|
47.00 |
|
U100x50x5,8×6,8x6m |
6M |
|
56.00 |
|
U 100×42.5×3.3x6m |
6M |
5.16 |
30.96 |
|
U100 x42x3x6m |
6M |
|
33.00 |
|
U100 x42x4,5x6m |
6M |
|
42.00 |
|
U 100x50x3.8x6m |
6M |
7.30 |
43.80 |
|
U 100x50x3.8x6m |
6M |
7.50 |
45.00 |
|
U 100x50x5x12m |
12M |
9.36 |
112.32 |
|
Thép hình U120 |
U120x48x3,5×4,7x6m |
6M |
|
43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m |
6M |
|
56.00 |
|
U 120x50x4x6m |
6M |
6.92 |
41.52 |
|
U 120x50x5x6m |
6M |
9.30 |
55.80 |
|
U 120x50x5x6m |
6M |
8.80 |
52.80 |
|
Thép hình U125 |
U 125x65x6x12m |
12M |
13.40 |
160.80 |
Thép hình U140 |
U140x56x3,5x6m |
6M |
|
54.00 |
U140x58x5x6,5x6m |
6M |
|
66.00 |
|
U 140x52x4.5x6m |
6M |
9.50 |
57.00 |
|
U 140×5.8x6x12m |
12M |
12.43 |
74.58 |
|
Thép hình U150 |
U 150x75x6.5x12m |
12M |
18.60 |
223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) |
12M |
18.60 |
223.20 |
|
Thép hình U160 |
U160x62x4,5×7,2x6m |
6M |
|
75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m |
6M |
|
84.00 |
|
U160x62x6x7x12m |
12M |
14.00 |
168.00 |
|
U 160x56x5.2x12m |
12M |
12.50 |
150.00 |
|
U160x58x5.5x12m |
12M |
13.80 |
82.80 |
|
Thép hình U180 |
U 180x64x6.x12m |
12M |
15.00 |
180.00 |
U180x68x7x12m |
12M |
17.50 |
210.00 |
|
U180x71x6,2×7,3x12m |
12M |
17.00 |
204.00 |
|
Thép hình U200 |
U 200x69x5.4x12m |
12M |
17.00 |
204.00 |
U 200x71x6.5x12m |
12M |
18.80 |
225.60 |
|
U 200x75x8.5x12m |
12M |
23.50 |
282.00 |
|
U 200x75x9x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
U 200x76x5.2x12m |
12M |
18.40 |
220.80 |
|
U 200x80x7,5×11.0x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
Thép hình U250 |
U 250x76x6x12m |
12M |
22.80 |
273.60 |
U 250x78x7x12m |
12M |
23.50 |
282.00 |
|
U 250x78x7x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
Thép hình U300 |
U 300x82x7x12m |
12M |
31.02 |
372.24 |
U 300x82x7.5x12m |
12M |
31.40 |
376.80 |
|
U 300x85x7.5x12m |
12M |
34.40 |
412.80 |
|
U 300x87x9.5x12m |
12M |
39.17 |
470.04 |
|
Thép hình U400 |
U 400x100x10.5x12m |
12M |
58.93 |
707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m |
12M |
48.00 |
576.00 |
|
Cừ 400x125x13x12m |
12M |
60.00 |
720.00 |
|
Cừ 400x175x15,5x12m |
12M |
76.10 |
913.20 |
Trên đây là bài viết về tiêu chuẩn thép hình của Luật Trần và Liên danh. Nếu có thắc mắc hãy gọi cho chúng tôi theo số Hotline: 0969 078 234 để được tư vấn miễn phí.