Hợp đồng lao động song ngữ

hợp đồng lao động song ngữ

Dưới đây Luật Trần và Liên Danh sẽ giới thiệu mẫu hợp đồng lao động song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh) giành cho các bạn muốn xin việc ở những công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc do yêu cầu của doanh nghiệp, hoặc người nước ngoài muốn xin việc ở các công ty của Việt Nam. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảomẫu hợp đồng lao động song ngữ dưới đây.

Định nghĩa hợp đồng lao động song ngữ

Hợp đồng lao động là văn bản thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, trong đó quy định điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp với các quy định của pháp luật lao động.

Mẫu hợp đồng lao động song ngữ

CÔNG TY…

Name of the company:

Số/ No: …..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
********

…………. , ngày ……..tháng ….. năm 20…

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOR CONTRACT

Chúng tôi, một bên là: Ông/Bà ………………………..…………………………………….
We are, from one side: Mr/Ms…………………………………………..………………

Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
Nationality:………………………………………………………………………………

Chức vụ:………………………………………………………………………………………………..
Position:………………………………………………………………………………………………..

Đại diện cho: Công ty …………………………………………………………………….
On behalf of: …………………………………………………………………………..……….

Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………..
Address: ………………………………………………………………………………………

Và một bên là Ông/Bà: .………………………………………………………………………
And from other side Mr/Ms: ………………………………………………………………..

Ngày sinh: ………………………………………………………………………………………
Date of birth: …………………………………………………………………………………..

Trình độ:…………………………………………….… Chuyên môn: ……………………
Degree: ………………………………………………….Profession: ………………………

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………..
Permanent address:……………………………………………………………………………

CMND số: ………………………………Cấp ngày: …………………………..Tại: ……………..
ID card no : ……………………………..Issued on:………………………….. Issued at: ………

Điện thoại:…………………………………………………………………………………….
Tel: ………………………………………………………………………………..…………

Đồng ý ký hợp đồng lao động này (Hợp đồng) và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Agreed to enter into this labor contract (the “Contract”) and commit to implement the folowing provisions:

Điều 1: Thời hạn và phạm vi công việc

Section 1: Term and scope of work

1.1. Loại Hợp đồng: Hợp đồng lao động xác định thời hạn, tính từ………………. …….…..…..đến: …………………
Kind of Contract: Definite-term labour contract, from……………………………. …………………to:………………………

Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn nêu trên nếu người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc.
The Employer holds the right to terminate the Contract if the Empolyee does not satisfy the requirement of work.

1.2. Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………
Working place: ………………………………………………………………………………………..

1.3. Chức vụ/chức danh chuyên môn: ……………………… Bộ phận:……… ………
Position/Profession:…………………………………………..Department:………………………..

1.4. Mô tả công việc:…………………………………………………………………………………….
Job description:……………………………………………………………………………………………

Điều 2: Chế độ làm việc
Section 2: Work regime

2.1. Thời giờ làm việc:

Work schedule:

2.2. Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm:

Working equipment/tool provided:

Điều 3: Quyền lợi và nghĩa vụ của Người lao động
Section 3: Rights and obligations of the Employee

3.1. Quyền lợi
Rights

  1. Đồng phục: Được trang bị đồng phục và bảo hộ lao độngUniform: Provided with uniform and labor safety facility
  2. Phương tiện đi lại: Mean of Transportation:
  3. Mức lương hoặc tiền công tổng:Monthly gross salary or wages:
  4. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: theo quy định của Bộ luật Lao động.Social insurance, medical insuarance, unemployment insuarance: according to the Labour Code.
  5. Phụ cấp trách nhiệm: ………. Executive allowance:………….
  6. Hình thức trả lương: chuyển khoản Method of Payment: bank tranfer
  7. Chế độ nâng lương:Salary review:
  8. Tiền thưởng: Bonus:
  9. Đào tạo:Training:
  10. Chế độ nghỉ ngơi:Time of Rest:
  • Chế độ nghỉ phép năm: Annual leave:
  • Nghỉ hàng tuần: Weekly day off:
  • Nghỉ lễ tết: Holidays:

3.2. Nghĩa vụ

Obligations

+ Hoàn thành công việc mình đảm trách nêu trong Hợp đồng, chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, bảo vệ tài sản của Công ty và sẽ chịu trách nhiệm bồi thường những tài sản bị hư hỏng do vô ý, bất cẩn hay cẩu thả hoặc bị mất cắp khi chuyển giao.
+ Fulfillmenting all the work as undertaken according to this contract, complying with production and business orders, protecting the properties of the Company and shall compensate for damage or lossing properties due to carelessness, negligence or stolen.

+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng thời hạn và các cam kết trong hợp đồng. Bồi thường cho Công ty các chi phí đào tạo và/hoặc các cam kết trách nhiệm bằng tiền nêu trong Hợp đồng này hoặc trong quy định của Công ty trong trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn mà không được sự đồng ý của lãnh đạo Công ty.
+ Strictly following and respecting the term of and commiment in the Labor contract. Compensating to the Company all training espenses and/or monetary commitment mentioned in the Labor contract and/or in labor regulations of the Company in the case the Employee intentionally terminate the Labor contracr without approval of the director of the Company.

+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng các yêu cầu của các cấp lãnh đạo, các nội quy và quy định của Công ty.
+ Strictly following and respecting the instructions of management levels, rules and regulations in the Company

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Người sử dụng lao động
Section 4: Rights and obligations of the Employer

4.1. Quyền
Rights

+ Có quyền đình chỉ hoặc áp dụng hình thức kỷ luật theo Luật lao động và Nội quy lao động hoặc chấm dứt Hợp đồng đối với Người lao động vi phạm nội quy, quy định của Công ty hoặc không đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe cũng như chuyên môn.
+ Having the right to suspend or apply disciplinary measures according to labor law and regulations or terminate the contract of the Empolyees who has violated the regulations, rule of the Company or the health and ability could not meet the requirement of work..

+ Người sử dụng lao động có quyền điều chuyển Người lao động sang nơi làm việc khác mà Người sử dụng lao động điều hành hoặc làm chủ theo quy định của pháp luật.
+ Employer reserves the right to transfer the Employee to other property which is owned or managed by the Employer in accordance to the law and regulations.

4.2. Nghĩa vụ
Obligations

+ Đảm bảo việc làm và thực hiện đầy đủ các điều đã cam kết trong hợp đồng
+ Ensuring the work and completely fulfillmenting all the commitment in the Contract.

+ Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo Hợp đồng.
+ Making fully and timely payment of all remuneration to the Employee in accordance with the Contract.

Điều 5: Điều khoản chung
Section 5: General provisions

5.1. Hợp đồng này được làm và ký ngày: …………….tại Hà Nội
This contract is made and signed on: …………………..in Hanoi

5.2. Hợp đồng này được làm thành 02 bản, Người sử dụng lao động giữ 01 bản và Người lao động giữ 1 bản.
This Contract is made in 02 copies, 01 copy will be kept by the Employer and 1 copy to be kept by the Employee.

Người sử dụng lao động
Employer

Người lao động
Employee

hợp đồng lao động song ngữ
hợp đồng lao động song ngữ

Lưu ý khi sử dụng hợp đồng lao động bằng tiếng anh

Hợp đồng lao động tiếng Anh thường được sử dụng khi ứng viên người Việt muốn xin việc ở những công ty, doanh nghiệp nước ngoài hoặc do người nước ngoài muốn xin việc ở các công ty của Việt Nam. Vậy trong hợp đồng lao động bằng tiếng anh cần có những thông tin như sau:

Thông tin người sử dụng lao động và người lao động:

– Về người sử dụng lao động:

+ Họ tên (Full name)

+ Chức vụ (Position)

+ Đại diện cho công ty… (On behalf of…)

+ Địa chỉ (Address)

+ Tel/ Fax

– Về người lao động:

+ Họ tên (Full name)

+ Ngày tháng năm sinh (Date of birth)

+ Trình độ – Chuyên môn (Degree – Profession)

+ Địa chỉ (Address)

+ Số CMND, ngày cấp, nơi cấp (ID card no…, Issue date, Issue at)

+ Số sổ lao động (Labor book no)

+ Điện thoại (Tel)

Điều khoản và công việc trong hợp đồng (Term and job in labor contract)

– Loại hợp đồng: Xác định thời hạn, tính từ… đến… (Kind of Contract: Limited, commencing on to………

Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nêu trên nếu người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc. (The Employer holds the right to terminate the Contract if the Empolyee does not satisfy the requirement of work).

– Địa điểm làm việc (Working place).

– Chức vụ/chức danh chuyên môn – Bộ phận (Position/Profession – Department).

– Mô tả công việc: Các công việc theo sự phân công của lãnh đạo công ty (Job description: All tasks as assigned by the company’s management).

– Thời gian làm việc: Theo thời gian biểu do công ty quy định (Working time: Follow the working times regulated by the company).

Soạn thảo HĐLĐ bằng tiếng anh có thể sử dụng Bộ Luật Lao Động Việt Nam hoặc sử dụng Luật lao Động nước ngoài, nhưng cho dù bằng Luật nào đi chăng nữa thì Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản và được làm thành 02 bản, người lao động giữ 01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản, trừ trường hợp quy định khác.

Đối với HĐLĐ bằng tiếng anh cho người nước ngoài xin việc tại các công ty Việt Nam:

Cơ sở pháp lý:

– Bộ luật Lao động 2012;

–Nghị định số 102/2013/NĐ-CP; và

–Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH.

Hằng năm, công ty có trách nhiệm xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được và báo cáo giải trình với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty đặt trụ sở chính.

Trong quá trình thực hiện nếu thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài thì công ty phải báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và xin chấp thuận bằng văn bản của Chủ tịch Ủy ban.

Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày công ty dự kiến tuyển người lao động nước ngoài, công ty phải báo cáo giải trình theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm:

Vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc và nộp trực tiếp tới Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty đặt trụ sở chính (theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH).

Sau đó, nếu công ty có thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài thì phải nộp trực tiếp báo cáo giải trình điều chỉnh, bổ sung trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày dự kiến tuyển mới, tuyển thêm hoặc tuyển để thay thế người lao động nước ngoài với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi công ty đặt trụ sở chính (theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH).

Công ty phải làm thủ tục xin cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (Điều kiện được cấp và thành phần hồ sơ xin cấp bạn vui lòng tham khảo thêm tại bài viết Hồ sơ cho người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam trên trang web công ty).

Thời hạn giấy phép lao động sẽ tùy theo hợp đồng lao động dự kiến ký kết nhưng không quá 02 năm. Hết thời hạn trên giấy phép lao động, công ty phải làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động nếu muốn tiếp tục hợp tác với người lao động nước ngoài.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về mẫu hợp đồng lao động song ngữ và các vấn đề pháp lý liên quan. Nếu bạn đọc còn thắc mắc xin hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo địa chỉ Hotline để được tư vấn nhanh chóng và tốt nhất.

Đánh giá

Đề xuất cho bạn

Thông tin tác giả

Hotline: 034 663 1139
Tư Vấn Online
Gọi: 034 663 1139